KHỐI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
|
|
|
|
|
STT
|
SGK 10
|
SGK 11
|
SGK 12 (BGDĐT)
|
|
1
|
Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Ngữ Văn 11, Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
|
Ngữ văn 12, tập một
|
|
2
|
Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Ngữ Văn 11, Tập 2 (Chân trời sáng tạo)
|
Ngữ văn 12, tập hai
|
|
3
|
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Ngữ Văn 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Giải tích 12
|
|
4
|
Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)
|
Toán 11, Tập 1 (Chân trời sáng tạo)
|
Hình học 12
|
|
5
|
Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)
|
Toán 11, Tập 2 (Chân trời sáng tạo)
|
Tiếng Anh 12
|
|
6
|
Chuyên đề học tập Toán 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Toán 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Vật lí 12
|
|
7
|
Tiếng Anh 10 Friends Global
|
Tiếng Anh 11 Friends Global
|
Hóa học 12
|
|
8
|
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều)
|
Giáo dục thể chất - Cầu lông 11 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Sinh học 12
|
|
9
|
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều)
|
Giáo dục thể chất - đá cầu 11 (Cánh Diều)
|
Lịch sử 12
|
|
10
|
Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Lịch sử 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Địa lí 12
|
|
11
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Lịch sử 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Tin học 12
|
|
12
|
Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Công nghệ 12
|
|
13
|
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Địa lí 11 (Chân trời sáng tạo)
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh 12
|
|
14
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
15
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
16
|
Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
17
|
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Vật lí 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
18
|
Hóahọc 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
19
|
Chuyên đề học tập Hóahọc 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Hóa học 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
20
|
Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
21
|
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Sinh học 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
22
|
Tin học 10 (Cánh Diều)
|
Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
|
|
23
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)
|
Chuyên đề học tập Tin học 11, Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
|
|
24
|
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)
|
Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
25
|
Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
|
26
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 11, Công nghệ cơ khí (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
27
|
Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
28
|
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Chuyên đề học tập Âm nhạc 11 (Chân trời sáng tạo)
|
|
|
29
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
30
|
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
31
|
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống)
|
Đồ họa (Tranh in) (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
32
|
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
33
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
34
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 11 (Chân trời sáng tạo 1)
|
|
|
35
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 11 (NXB Giáo dục Việt Nam)
|
|
|
36
|
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
|
37
|
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
|
38
|
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)
|
|
|
|
39
|
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc, sống)
|
|
|
|
40
|
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)
|
|
|
|
41
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 (NXB Đại học Sư phạm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối với khối 10, 11: HS mua sách theo danh mục các môn học lựa chọn đã đăng ký./.
|
|
|